Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính

"Ký hiệu bản đồ địa chính tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000" áp dụng thống nhất trong cả nước.

Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính

Ảnh minh họa - Mảnh trích đo địa chính

Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính, kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT

STT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP

 

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3

Đất lúa nương

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7

Đất rừng sản xuất

RSX

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11

Đất làm muối

LMU

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

13

Đất quốc phòng

CQP

14

Đất an ninh

CAN

15

Đất khu công nghiệp

SKK

16

Đất khu chế xuất

SKT

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22

Đất giao thông

DGT

23.

Đất thủy lợi

DTL

24

Đất công trình năng lượng

DNL

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28

Đất chợ

DCH

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

1

Đất bằng chưa sử dụng [ Xác định theo Điều 103 Luật đất đai

BCS

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

Ký hiệu theo TT 55/2013/TT-BTNMT được thay thế bởi TT 24/2014/TT-BTNMT như sau:

11. Ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng đất (*)
STT Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
Mục đích sử dụng đất
I ĐẤT NÔNG NGHIỆP  
I.1 Đất sản xuất nông nghiệp  
I.1.1 Đất trồng cây hàng năm  
I.1.1.1 Đất trồng lúa  
- Đất chuyên trồng lúa nước LUC
- Đất trồng lúa nước còn lại LUK
- Đất trồng lúa nương LUN
I.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
I.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác  
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK
I.1.2 Đất trồng cây lâu năm  
I.1.2.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC
I.1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ
I.1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK
I.2 Đất lâm nghiệp  
I.2.1 Đất rừng sản xuất  
I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN
I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST
I.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK
I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM
I.2.2 Đất rừng phòng hộ  
I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN
I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT
I.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK
I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM
I.2.3 Đất rừng đặc dụng  
I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN
I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT
I.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK
I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM
I.3 Đất nuôi trồng thủy sản  
I.3.1 Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn TSL
I.3.2 Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt TSN
I.4 Đất làm muối LMU
I.5 Đất nông nghiệp khác NKH
II ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP  
II.1 Đất ở  
II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
II.2 Đất chuyên dùng  
II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp  
II.2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC
II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK
II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP
II.2.1.4 Đất an ninh CAN
II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp  
II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK
II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
II.2.2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX
II.2.3 Đất có mục đích công cộng  
II.2.3.1 Đất giao thông DGT
II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL
II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL
II.2.3.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
II.2.3.5 Đất cơ sở văn hóa DVH
II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT
II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH
II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH
II.2.3.11 Đất chợ DCH
II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT
II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng  
II.3.1 Đất tôn giáo TON
II.3.2 Đất tín ngưỡng TIN
II.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
II.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng  
II.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
II.5 Đất phi nông nghiệp khác PNK
III Đất chưa sử dụng  
III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
III.3 Núi đá không có rừng cây NCS
IV Đất có mặt nước ven biển  
IV.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT
IV.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
IV.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK
(*) Loại đất và ký hiệu mã loại đất trong bảng này thực hiện theo quy định tại Thông tư hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi các quy định về loại đất và mã loại đất thay đổi thì loại đất và ký hiệu mã loại đất quy định tại bảng này phải được thay đổi tương ứng.
Việc ký hiệu các loại đất theo Luật đất đai 1993 được thực hiện theo Quyết định số 719/1999/QĐ-ĐC ngày 30 tháng 12 năm 1999 Tổng cục Địa chính ban hành Ký hiệu bản đồ địa chính tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000 tại đây.

Bạn biết gì về Trung tâm Quản lý đất đai huyện Tuần Giáo?

Thống kê truy cập từ 01/2018
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay821
  • Tháng hiện tại92,310
  • Tổng lượt truy cập1,510,515
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây