Ngạch, bậc, hệ số lương

Ghi chú: 
      + SNNB: Số năm để tính nâng bậc lương; 
      + Khi đã hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung (PC TNVK) thì cứ mỗi năm đủ 12 tháng tính hưởng thêm 01% PC TNVK; 
      + Loại A3: có 6 bậc; Loại A2 có 08 bậc; Loại A1 có 09 bậc; Các loại còn lại có 12 bậc.
Mã ngạch Tên ngạch Loại SN
NB
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12  VK   VK   VK   VK 
01.001   Chuyên viên cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
13.090   Nghiên cứu viên cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
13.093   Kỹ sư cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
15.109   Giáo sư-GV cao cấp A3 3 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00 5%                  
01.002   Chuyên viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
13.091   Nghiên cứu viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
13.094   Kỹ sư chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
15.110   PGS-Giảng viên chính A2 3 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10 6.44 6.78 5%              
06.030   Kế toán viên chính A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
15.112   Giáo viên TH cao cấp A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
17.169   Thư viện viên chính A2 3 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70 6.04 6.38 5% 8% 11%          
01.003   Chuyên viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
06.031   Kế toán viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
13.092   Nghiên cứu viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
13.095   Kỹ sư A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
15.111   Giảng viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
15.113   Giáo viên trung học A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
17.170   Thư viện viên A1 3 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 5%            
01.004   Cán sự B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
06.032   Kế toán viên trung cấp B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
13.096   Kỹ thuật viên B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
16.119   Y sĩ B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
17.171   Thư viện viên trung cấp B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
15.115   Giáo viên mầm non B 2 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06 5% 7% 9% 11%
06.035   Thủ quỹ CQ, đơn vị C 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
06.033   Kế toán viên sơ cấp C 2 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33 5% 7% 9% 11%
01.005   Kỹ thuật viên đánh máy N.viên 2 2.05 2.23 2.41 2.59 2.77 2.95 3.13 3.31 3.49 3.67 3.85 4.03 5% 7% 9% 11%
01.010   Lái xe cơ quan N.viên 2 2.05 2.23 2.41 2.59 2.77 2.95 3.13 3.31 3.49 3.67 3.85 4.03 5% 7% 9% 11%
01.007   Nhân viên kỹ thuật N.viên 2 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55 2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63 5% 7% 9% 11%
01.006   Nhân viên đánh máy N.viên 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
01.011   Nhân viên bảo vệ N.viên 2 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48 5% 7% 9% 11%
01.008   Nhân viên văn thư N.viên 2 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33 5% 7% 9% 11%
01.009   Nhân viên phục vụ N.viên 2 1.00 1.18 1.36 1.54 1.72 1.90 2.08 2.26 2.44 2.62 2.80 2.98 5% 7% 9% 11%

- Quyết định số 414/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ). Tại Quyết định này quy định tiêu chuẩn các ngạch: ngạch chuyên viên cao cấp (mã số 01.001); ngạch chuyên viên chính (mã số 01.002); ngạch chuyên viên (mã số 01.003), ngạch cán sự (mã số 01.004)…
- Bảng III, Danh mục các ngạch công chức ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 3/11/2004 của Bộ Nội vụ có quy định ngạch chuyên viên (mã số 01.003) và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương ngạch chuyên viên, nhưng không quy định ngạch chuyên viên cao đẳng (mã số 01a.003) tương đương với ngạch chuyên viên.
Ngày 9/10/2014, Bộ Nội vụ đã ban hành Thông tư số 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính, áp dụng đối với cán bộ, công chức chuyên ngành hành chính làm việc trong các cơ quan, tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị sự nghiệp công lập.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn biết gì về Trung tâm Quản lý đất đai huyện Tuần Giáo?

Thống kê truy cập từ 01/2018
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay1,364
  • Tháng hiện tại84,577
  • Tổng lượt truy cập2,304,276
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây