MÃ CỦA LOẠI HÌNH BIẾN ĐỘNG
(Kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Trường hợp biến động | Mã |
1 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | CT |
2 | Doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cho thuê, cho thuê lại đất | TL |
3 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | XT |
4 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | TC |
5 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | XC |
6 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất | CD |
7 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | CN |
8 | Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TK |
9 | Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TA |
10 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | GP |
11 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | XV |
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | XN |
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | GT |
14 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | GK |
15 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án | GA |
16 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | DG |
17 | Hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành của chung hai vợ, chồng | VC |
18 | Hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình cho thành viên hộ gia đình hoặc của nhóm người cùng sở hữu, sử dụng cho thành viên nhóm người đó theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật | TQ |
19 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | CP |
20 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | DT |
21 | Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | DC |
22 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | BN |
23 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | LK |
24 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | SA |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất | CM |
26 | Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) | GH |
27 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | TG |
28 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | TS |
29 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | HC |
30 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên Giấy chứng nhận | SN |
31 | Thu hồi quyền sử dụng đất | TH |
32 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | TN |
33 | Cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất | CL |
34 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | TD |
35 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | DH |
Tham khảo việc lưu trữ bản đồ địa chính.